Ứng dụng WINSOK MOSFET trong máy tạo độ ẩm

Ứng dụng

Ứng dụng WINSOK MOSFET trong máy tạo độ ẩm

Máy tạo độ ẩm (còn gọi là máy khuếch tán hương thơm) được sử dụng rộng rãi ngày nay để cải thiện chất lượng không khí trong nhà. Khi công nghệ tiến bộ, máy tạo độ ẩm trong tương lai dự kiến ​​sẽ thông minh hơn, có thể tự động điều chỉnh độ ẩm và tiết kiệm năng lượng hơn. Ngoài ra, các thiết kế có thể trở nên phong cách và nhỏ gọn hơn để đáp ứng nhu cầu của những ngôi nhà hiện đại.

Ứng dụng WINSOK MOSFET trong máy tạo độ ẩm

MOSFETCác thiết bị trong máy tạo độ ẩm (máy khuếch tán) phải đối mặt với những thách thức như vấn đề về nhiệt, có thể dẫn đến suy giảm hiệu suất do không đủ khả năng làm mát do thiết kế nhỏ gọn; sự phức tạp của quản lý năng lượng ảnh hưởng đến hiệu quả tổng thể; và các vấn đề về độ bền, vì việc sử dụng thường xuyên có thể làm tăng tốc độ hao mòn. Sử dụng WINSOK MOSFET có thể giúp bạn giải quyết các vấn đề trên.

Việc áp dụngWINSOKMOSFET trong máy tạo độ ẩm, các mô hình ứng dụng chính:

Số phần

Cấu hình

Kiểu

VDS

Mã số (A)

VGS(th)(v)

RDS(BẬT)(mΩ)

Ciss

Bưu kiện

@10V

(V)

Tối đa.

Tối thiểu.

Đánh máy.

Tối đa.

Đánh máy.

Tối đa.

(pF)

WST02N10

Đơn

N-Ch

100

2

1

1,5

2,5

180

250

508

SOT-23-3L

WST05N10

Đơn

N-Ch

100

2,8

1

1,5

2,5

135

145

690

SOT-23-3L

WSF12N10

Đơn

N-Ch

100

12

1

1.8

2.4

175

220

890

ĐẾN-252

WSF15N10

Đơn

N-Ch

100

15

1,5

2

2,5

80

100

940

ĐẾN-252

WSF25N10

Đơn

N-Ch

100

25

2

3

4

70

112

2850

ĐẾN-252

Các số vật liệu thương hiệu khác tương ứng với MOSFET WINSOK ở trên là:
Số vật liệu tương ứng của WINSOK MOSFET WST02N10 là:AOS AO3442,AOSS62934.Onsemi,FAIRCHILD CPH3462.VISHAY Si2324DS.PANJIT PJA3470.Potens Semiconductor PDN0910S.

Số vật liệu tương ứng của WINSOK MOSFET WST05N10 là:AOS AO3442,AOSS62934.PANJIT PJA3470.Potens Semiconductor PDN0910S.

Số vật liệu tương ứng của WINSOK MOSFET WSF12N10 là:AOS AOD478.Onsemi,FAIRCHILD FDD120AN15.INFINEON,IR IPD78CN10NG.TOSHIBA TK11S10N1L.PANJIT PJD13N10A.Sinopower SM1A65NHU.NIKO-SEM P8010BD\PA110BDA.Potens ống dẫn PDD0956.

Mã số vật liệu tương ứng của WINSOK MOSFET WSF15N10 là:AOS AOD478,AOD2922.PANJIT PJD13N10A.Potens Semiconductor PDD0956.

Số vật liệu tương ứng của WINSOK MOSFET WSF25N10 là:AOS AOD2916.STMicroelectronics STD25N10F7.INFINEON,IR IPD33CN10NG.PANJIT PJD10N10.Sinopower SM1A08NSU.NIKO-SEM P3710BD.Potens Semiconductor PDD0904.


Thời gian đăng: 23-11-2023