Bộ chuyển đổi tăng áp (còn gọi là mô-đun tăng điện áp) được sử dụng rộng rãi trong các thiết bị điện tử để tăng điện áp đầu ra. Với những tiến bộ công nghệ, bộ chuyển đổi tăng áp trong tương lai dự kiến sẽ nhỏ gọn hơn, hiệu quả hơn và kết hợp nhiều tính năng thông minh hơn như điều chỉnh điện áp tự động để đáp ứng nhiều nhu cầu ứng dụng hơn.WINSOKMOSFET có thể giúp bạn giải quyết những vấn đề trên.

MOSFETCác bộ chuyển đổi tăng áp (mô-đun tăng điện áp) phải đối mặt với những thách thức về hiệu quả và quản lý nhiệt. Xử lý điện áp cao có thể dẫn đến tích tụ nhiệt, ảnh hưởng đến hiệu suất; và việc kiểm soát chính xác MOSFET là một thách thức đáng kể để đảm bảo đầu ra ổn định và hiệu quả.
Ứng dụng WINSOK MOSFET trên bo mạch tăng áp, các model ứng dụng chính:
Số phần | Cấu hình | Kiểu | VDS | Mã số (A) | VGS(th)(v) | RDS(BẬT)(mΩ) | Ciss | Bưu kiện | |||
@10V | |||||||||||
(V) | Tối đa. | Tối thiểu. | Đánh máy. | Tối đa. | Đánh máy. | Tối đa. | (pF) | ||||
Hai | N-Ch | 60 | 6,5 | 1 | 2 | 3 | 43 | 52 | 870 | SOP-8 | |
N+P | N-Ch | 30 | 7 | 1 | 1,5 | 2,5 | 18 | 28 | 550 | SOP-8 | |
P-Ch | -30 | -6 | -1 | -1,5 | -2,5 | 30 | 38 | 645 | |||
Đơn | N-Ch | 100 | 15 | 1,5 | 2 | 2,5 | 80 | 100 | 940 | ĐẾN-252 |
Các số vật liệu thương hiệu khác tương ứng với MOSFET WINSOK ở trên là:
Số vật liệu tương ứng của WINSOK MOSFET WSP6946 là:AOS AO4828,AOSD62666E,AOSD6810.Onsemi,FAIRCHILD FDS5351.VISHAY Si4946CDY.PANJIT PJL9836A.Potens Semiconductor PDS6810.DINTEK ELECTRONICS DTM4946.
Số vật liệu tương ứng của WINSOK MOSFET WSP4606 là: AOS AO4606, AO4630.
AOS AO4620,AO4924,AO4627,AO4629,AO4616.Onsemi,FAIRCHILD ECH8661,FDS8958A.VISHAY Si4554DY.PANJIT PJL9606.PANJIT PJL9602.Sinopower SM4901CSK.NIKO-SEM P5003QVG.Potens Chất bán dẫn PDS3710.DINTEK ĐIỆN TỬ DTM4606,DTM4606BD,DTM4606BDY.
Mã số vật liệu tương ứng của WINSOK MOSFET WSF15N10 là:AOS AOD478,AOD2922.PANJIT PJD13N10A.Potens Semiconductor PDD0956.
Thời gian đăng: 22-11-2023