WINSOK MOSFET được sử dụng trong bộ sạc ô tô

Ứng dụng

WINSOK MOSFET được sử dụng trong bộ sạc ô tô

 

Ngành công nghiệp sạc xe hơi hiện đang bùng nổ. Với sự phổ biến của xe điện, nhu cầu về thiết bị sạc trên ô tô và bộ sạc di động tiếp tục tăng. Ngành công nghiệp này dự kiến ​​​​sẽ mở ra nhiều đổi mới và đột phá về công nghệ, cho thấy triển vọng phát triển rộng lớn, đặc biệt là các giải pháp sạc thông minh và hiệu quả.

svsfb (1)

Việc sử dụng MOSFET trong bộ sạc trên bo mạch phải đối mặt với một số vấn đề: nhiệt độ cao và thay đổi nhiệt độ thường xuyên thách thức độ ổn định của chúng; hiệu quả và tản nhiệt là vấn đề khi hoạt động ở tần số cao; cộng với nhu cầu duy trì độ bền trong môi trường rung động của xe và nguồn điện không ổn định. Đây là những điểm đau cần vượt qua.

svsfb (2)

Ứng dụng củaWINSOKđiện áp trung và hạ thếMOSFETtrong bộ sạc xe, các mô hình ứng dụng chính:

Số phần

Cấu hình

Kiểu

VDS

Mã số (A)

VGS(th)(v)

RDS(BẬT)(mΩ)

Ciss

Bưu kiện

@10V

(V)

Tối đa.

Tối thiểu.

Đánh máy.

Tối đa.

Đánh máy.

Tối đa.

(pF)

WST3424

Đơn

N-Ch

20

4.4

0,3

0,85

1.2

-

-

382

SOT-23N

WST2305

Đơn

P-Ch

-20

-4,4

-0,5

-0,8

-1,2

-

-

857

SOT-23N

WSE9968

Đơn

N-Ch

100

4.2

1

1,5

3

80

100

740

SOT-89

WSD30L40DN

Đơn

P-Ch

-30

-40

-1,3

-1,8

-2,3

11

14

1380

DFN3X3-8

WSP4406

Đơn

N-Ch

30

12

1.2

1.9

2,5

9,5

12

770

SOP-8

WSP4884

Hai

N-Ch

30

8,8

1,5

1.8

2,5

18,5

23

580

SOP-8

WSP4807

Hai

P-Ch

-30

-6,5

-1

-

-2,5

33

46

640

SOP-8

WSP4620

N+P

N-Ch

30

8,8

1

1,5

2,5

18

24

572

SOP-8

P-Ch

-30

-8,6

-1

-1,6

-2,5

22

32

1415

Mã số vật liệu thương hiệu khác tương ứng với WINSOK trênMOSFETlà:

Số vật liệu tương ứng của WINSOK MOSFET WST3424 là:AOS AO3494.VISHAY Si2377EDS.Sinopower SM2431PSAN.NIKO-SEM PM505BA.DINTEK ELECTRONICS DTS2301,DTS2301B,DTS2301S,DTS2305,DTS2305A,DTS2305AD,DTS2320F,D TS2371, DTS2391.

Số vật liệu tương ứng của WINSOK MOSFET WST2305 là:AOS AO3413,AO3415A,AO3415A,AO3419,AO3423,AO3435,AO3493,AO3495,AO3499,AO21115C.Onsemi,FAIRCHILD CPH3356.TOSHIBA SSM3J325F.Sinopower ĐIỆN TỬ PSAN.NIKO-SEM PM513BA.DINTEK ĐIỆN TỬ DTS2301 ,DTS2301B,DTS2301S,DTS2305,DTS2305A,DTS2305AD,DTS2320F,DTS2371,DTS2391.

Mã số vật liệu tương ứng của WINSOK MOSFET WSE9968 là:Sinopower SM1A23NSD.DINTEK ELECTRONICS DTC9058.

Số vật liệu tương ứng của WINSOK MOSFET WSD30L40DN là:AOS AON7405,AONR21357,AONR7403,AONR21305C.STMicroelectronics STL9P3LLH6.Nxperian PMV50XP.PANJIT PJQ4403P .NIKO-SEM P1203EEA,PE507BA.

Số vật liệu tương ứng của WINSOK MOSFET WSP4406 là:AOS AO4406A,AO4306,AO4404B,AO4466,AO4566.Onsemi,FAIRCHILD NTMS4801N.VISHAY Si4178DY.STMicroelectronics STS11NF30L.Nxperian PMV65XP,PMV100XPEA.INFINEON,IR N03MS G .TOSHIBA TP89R103NL.PANJIT PJL9412 .Sinopower SM4832NSK, SM4834NSK, SM4839NSK.NIKO-SEM PV548BA, P1203BVA, P0903BVA.Chất bán dẫn Potens PDS3908.DINTEK ĐIỆN TỬ DTM9420.

Số vật liệu tương ứng của WINSOK MOSFET WSP4884 là:AOS AO4822,AO4822A,AO4818B,AO4832,AO4914.Onsemi,FAIRCHILD FDS6912A.VISHAY Si4214DDY.INFINEON,IR BSO150N03MD G .PANJIT PJL9808 .Sinopower SM4804DSK, Chất bán dẫn SM4803DSK.NIKO-SEM P1503HV.Potens PDS3812.DINTEK ĐIỆN TỬ DTM4926, DTM4936.

Số vật liệu tương ứng của WINSOKMOSFETWSP4807 là:AOS AO4807.Onsemi,FAIRCHILD FDS8935A,FDS8935BZ.PANJIT PJL9809 .Sinopower SM4927BSK.Potens Semiconductor PDS3807.DINTEK ĐIỆN TỬ DTM4953BDY.

Số vật liệu tương ứng củaWINSOKMOSFET WSP4620 là:AOS AO4620,AO4924,

AO4620,AO4924,AO4627,AO4629,AO4616.Onsemi,FAIRCHILD FDS8858CZ.PANJIT PJL9606 .Sinopower SM4600CSK,SM4603CSK.NIKO-SEM P5003QVG.Potens Chất bán dẫn PDS3712.DEKINT ĐIỆN TỬ DTM4600,DTM 4626,DTM4626B.

svsfb (3)


Thời gian đăng: 15-11-2023