Công nghệ sạc nhanh, là một phần cốt lõi của thiết bị điện tử hiện đại, đang phát triển và phát triển nhanh chóng. Được thúc đẩy bởi thị trường sạc nhanh, các ngành công nghiệp như điện thoại thông minh và xe điện đang ngày càng đòi hỏi các giải pháp sạc nhanh và hiệu quả. Đổi mới công nghệ sạc nhanh không chỉ tập trung vào việc cải thiện tốc độ sạc mà còn đề cao tính an toàn. Nhìn về tương lai, công nghệ sạc nhanh sẽ được kết hợp với sạc không dây và công nghệ pin hiệu quả hơn để đạt được bước nhảy vọt về chất và mang đến cho người dùng trải nghiệm sạc thuận tiện và thân thiện với môi trường hơn. Với sự phát triển của công nghệ và sự mở rộng của thị trường, ngành sạc nhanh dự kiến sẽ tiếp tục duy trì tốc độ tăng trưởng nhanh chóng.
Khi nói về ứng dụng củaMOSFETtrong công nghệ sạc nhanh, thực sự có một số vấn đề khiến bạn đau đầu.
Trước hết, vì sạc nhanh cần dòng điện lớn nênMOSFETsẽ nóng lên rất nhiều và làm thế nào để giải quyết lượng nhiệt này trở thành một vấn đề lớn. Sau đó, cũng có những thách thức về hiệu quả. Khi chuyển đổi nhanh, MOSFET dễ bị mất một phần năng lượng, ảnh hưởng đến hiệu quả sạc. Ngoài ra, thiết bị sạc nhanh hy vọng sẽ nhỏ nhất có thể, nhưng điều này đòi hỏi MOSFET phải nhỏ và còn phải giải quyết vấn đề nhiệt. Vì MOSFET chuyển mạch nhanh nên có thể gây nhiễu cho các thiết bị điện tử khác, đây cũng là một vấn đề. Cuối cùng, môi trường sạc nhanh có yêu cầu cao về điện áp và dòng điện chịu được của MOSFET, đây là một bài kiểm tra hiệu suất của chúng. Làm việc trong môi trường này trong thời gian dài cũng có thể ảnh hưởng đến tuổi thọ và độ tin cậy của chúng. Nói tóm lại, mặc dù MOSFET rất quan trọng để sạc nhanh nhưng nó cũng gặp phải nhiều thách thức.
WINSOKMOSFET có thể giúp bạn giải quyết những vấn đề trên. Các mô hình ứng dụng chính của WINSOK MOSFET trong sạc nhanh là:
Số phần | Cấu hình | Kiểu | VDS | Mã số (A) | VGS(th)(v) | RDS(BẬT)(mΩ) | Ciss | Bưu kiện | |||
@10V | |||||||||||
(V) | Tối đa. | Tối thiểu. | Đánh máy. | Tối đa. | Đánh máy. | Tối đa. | (pF) | ||||
Đơn | N-Ch | 30 | 50 | 1,5 | 1.8 | 2,5 | 6,7 | 8,5 | 1200 | DFN3X3-8 | |
Đơn | P-Ch | -30 | -40 | -1,3 | -1,8 | -2,3 | 11 | 14 | 1380 | DFN3X3-8 | |
Đơn | N-Ch | 60 | 18 | 1 | 2 | 3 | 7 | 9 | 3760 | SOP-8 | |
Đơn | N-Ch | 100 | 16 | 1.4 | 1.7 | 2,5 | 8,9 | 11 | 4000 | SOP-8 | |
Đơn | P-Ch | -30 | -8,2 | -1,5 | -2 | -2,5 | 16 | 20 | 2050 | SOP-8 | |
Đơn | P-Ch | -30 | -13 | -1,2 | -2 | -2,5 | 9,6 | 15 | 1550 | SOP-8 | |
N+P | N-Ch | 30 | 7 | 1 | 1,5 | 2,5 | 18 | 28 | 550 | SOP-8 | |
P-Ch | -30 | -6 | -1 | -1,5 | -2,5 | 30 | 38 | 645 | |||
Đơn | N-Ch | 100 | 85 | 2 | 3 | 4 | 10 | 13 | 2100 | ĐẾN-220 |
Các số vật liệu thương hiệu khác tương ứng với MOSFET WINSOK ở trên là:
Số vật liệu tương ứng của WINSOK MOSFET WSD3050DN là:AOS AON7318,AON7418,AON7428,AON7440,AON7520,AON7528,AON7544,AON7542.Onsemi,FAIRCHILD NTTFS4939N,NTTFS4C08N.VISHAY SiSA84DN.Nxperian PSMN9R8 -30MLC.TOSHIBA TPN4R303NL.PANJIT PJQ4408P.NIKO- SEM PE5G6EA.
Số vật liệu tương ứng của WINSOK MOSFET WSD30L40DN là:AOS AON7405,AONR21357,AON7403,AONR21305C.ST Microelectronics STL9P3LLH6.PANJIT PJQ4403P.NIKO-SEM P1203EEA,PE507BA.
Số vật liệu tương ứng của WINSOK MOSFET WSP6020 là:AOS AO4262E,AO4264E,AO4268.Onsemi,FAIRCHILD FDS86450.PANJIT PJL9436.NIKO-SEM P0706BV.Potens Semiconductor PDS6904-5.
Mã số vật liệu tương ứng của WINSOK MOSFET WSP16N10 là:AOS AO4290,AO4290A,AO4294,AO4296.VISHAY Si4190ADY.Potens Semiconductor PDS0960.DINTEK ELECTRONICS DTM1012.
Số vật liệu tương ứng của WINSOK MOSFET WSP4435 là:AOS AO4335,AO4403,AO4405,AO4411,AO4419,AO4435,AO4449,AO4459,AO4803,AO4803A,AO4807,AO4813.Onsemi,FAIRCHILD FDS4465BZ,FDS6685.VISHAY Si4431CDY.ST Vi điện tử STS10P3LLH6,STS5P3LLH6 ,STS6P3LLH6,STS9P3LLH6.TOSHIBA TPC8089-H.PANJIT PJL9411.Sinopower SM4310PSK.NIKO-SEM P3203EVG.Chất bán dẫn Potens PDS3907.DINTEK ĐIỆN TỬ DTM4435,DTM4437.
Số vật liệu tương ứng của WINSOK MOSFET WSP4407 là:AOS AO4407,AO4407A,AOSP21321,AOSP21307.Onsemi,FAIRCHILD FDS6673BZ.VISHAY Si4825DDY.ST Microelectronics STS10P3LLH6,STS5P3LLH6,STS6P3LLH6,STS9P3LLH6.TOS HIBA TPC8125.PANJIT PJL94153.Sinopower SM4305PSK.NIKO-SEM PV507BA ,P1003EVG.Potens Chất bán dẫn PDS4903.DINTEK ĐIỆN TỬ DTM4407,DTM4415,DTM4417.
Số vật liệu tương ứng của WINSOK MOSFET WSP4606 là:AOS AO4606,AO4630,AO4620,AO4924,AO4627,AO4629,AO4616.Onsemi,FAIRCHILD ECH8661,FDS8958A.VISHAY Si4554DY.PANJIT PJL9606.Sinopower SM4901CSK.NIKO- SEM P5003QVG.Potens Chất bán dẫn PDS3710. ĐIỆN TỬ DINTEK DTM4606,DTM4606BD,DTM4606BDY.
Số vật liệu tương ứng của WINSOK MOSFET WSR80N10 là:AOS AOTF290L.Onsemi,FAIRCHILD FDP365IU.ST Microelectronics STP80N10F7.Nxperian PSMN9R5-100PS.INFINEON,IR IPP086N10N3 G,IPP086N10N3 G.NXP PSMNR5-100PS.TOSHI Bán dẫn BA TK100E08N1,TK100A08N1.Potens PDP0966.
Thời gian đăng: 28-11-2023