WSF6012 N&P-Kênh 60V/-60V 20A/-15A TO-252-4L WINSOK MOSFET

các sản phẩm

WSF6012 N&P-Kênh 60V/-60V 20A/-15A TO-252-4L WINSOK MOSFET

Mô tả ngắn:


  • Số mô hình:WSF6012
  • BVDSS:60V/-60V
  • RDSON:28mΩ/75mΩ
  • NHẬN DẠNG:20A/-15A
  • Kênh:Kênh N&P
  • Bưu kiện:ĐẾN-252-4L
  • Sản phẩm mùa hè:MOSFET WSF6012 có dải điện áp 60V và -60V, có thể xử lý dòng điện lên đến 20A và -15A, có điện trở 28mΩ và 75mΩ, có cả Kênh N&P và được đóng gói trong TO-252-4L.
  • Các ứng dụng:Thuốc lá điện tử, bộ sạc không dây, động cơ, nguồn điện dự phòng, máy bay không người lái, chăm sóc sức khỏe, bộ sạc ô tô, bộ điều khiển, thiết bị điện tử, thiết bị và hàng tiêu dùng.
  • Chi tiết sản phẩm

    Ứng dụng

    Thẻ sản phẩm

    Mô tả chung

    MOSFET WSF6012 là thiết bị hiệu suất cao với thiết kế mật độ tế bào cao.Nó cung cấp RDSON tuyệt vời và điện tích cổng phù hợp cho hầu hết các ứng dụng bộ chuyển đổi Buck đồng bộ.Ngoài ra, nó đáp ứng các yêu cầu của RoHS và Sản phẩm Xanh, đồng thời được đảm bảo 100% EAS cho đầy đủ chức năng và độ tin cậy.

    Đặc trưng

    Công nghệ rãnh tiên tiến với mật độ tế bào cao, điện tích cổng siêu thấp, giảm hiệu ứng CdV/dt tuyệt vời, đảm bảo 100% EAS và các tùy chọn thiết bị thân thiện với môi trường.

    Các ứng dụng

    Bộ chuyển đổi Buck đồng bộ điểm tải tần số cao, Hệ thống điện DC-DC nối mạng, Công tắc tải, thuốc lá điện tử, sạc không dây, động cơ, nguồn điện khẩn cấp, máy bay không người lái, chăm sóc sức khỏe, bộ sạc xe hơi, bộ điều khiển, thiết bị kỹ thuật số, thiết bị gia dụng nhỏ, và điện tử tiêu dùng.

    số vật liệu tương ứng

    AOS AOD603A,

    Thông số quan trọng

    Biểu tượng Tham số Xếp hạng Các đơn vị
    Kênh N Kênh P
    VDS điện áp cực tiêu tán 60 -60 V
    VGS Điện áp nguồn cổng ±20 ±20 V
    ID@TC=25oC Dòng xả liên tục, VGS @ 10V1 20 -15 A
    ID@TC=70oC Dòng xả liên tục, VGS @ 10V1 15 -10 A
    IDM Dòng xả xung2 46 -36 A
    EAS Năng lượng tuyết lở xung đơn3 200 180 mJ
    IAS Hiện tại có tuyết lở 59 -50 A
    PD@TC=25oC Tổng công suất tiêu tán4 34,7 34,7 W
    TSTG Phạm vi nhiệt độ lưu trữ -55 đến 150 -55 đến 150 oC
    TJ Phạm vi nhiệt độ giao lộ vận hành -55 đến 150 -55 đến 150 oC
    Biểu tượng Tham số Điều kiện Tối thiểu. Đánh máy. Tối đa. Đơn vị
    BVDSS Điện áp đánh thủng nguồn thoát nước VGS=0V , ID=250uA 60 --- --- V
    △BVDSS/△TJ Hệ số nhiệt độ BVDSS Tham chiếu đến 25oC, ID = 1mA --- 0,063 --- V/oC
    RDS(BẬT) Điện trở nguồn thoát tĩnh2 VGS=10V , ID=8A --- 28 37
    VGS=4.5V , ID=5A --- 37 45
    VGS(th) Điện áp ngưỡng cổng VGS=VDS , ID =250uA 1 --- 2,5 V
    △VGS(th) Hệ số nhiệt độ VGS(th) --- -5,24 --- mV/oC
    IDSS Dòng điện rò rỉ nguồn xả VDS=48V , VGS=0V , TJ=25oC --- --- 1 uA
    VDS=48V , VGS=0V , TJ=55oC --- --- 5
    IGSS Dòng rò cổng nguồn VGS=±20V , VDS=0V --- --- ±100 nA
    bạn gái Chuyển tiếp độ dẫn VDS=5V , ID=8A --- 21 --- S
    Rg Điện trở cổng VDS=0V , VGS=0V , f=1MHz --- 3.0 4,5 Ω
    Qg Tổng phí cổng (4,5V) VDS=48V , VGS=4.5V , ID=8A --- 12.6 20 nC
    Qgs Phí cổng nguồn --- 3,5 ---
    Qgd Phí cổng thoát nước --- 6.3 ---
    Td(bật) Thời gian trễ bật VDD=30V , VGS=4.5V ,

    RG=3,3Ω, ID=1A

    --- 8 --- ns
    Tr thời gian tăng --- 14.2 ---
    Td(tắt) Thời gian trễ tắt --- 24,6 ---
    Tf Giảm thời gian --- 4.6 ---
    Ciss Điện dung đầu vào VDS=15V , VGS=0V , f=1MHz --- 670 --- pF
    coss Điện dung đầu ra --- 70 ---
    chéo Điện dung chuyển ngược --- 35 ---

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi