WSP4888 Kênh N kép 30V 9.8A SOP-8 MOSFET WINSOK

các sản phẩm

WSP4888 Kênh N kép 30V 9.8A SOP-8 MOSFET WINSOK

Mô tả ngắn:


  • Số mô hình:WSP4888
  • BVDSS:30V
  • RDSON:13,5mΩ
  • NHẬN DẠNG:9,8A
  • Kênh:Kênh N kép
  • Bưu kiện:SOP-8
  • Sản phẩm mùa hè:Điện áp của WSP4888 MOSFET là 30V, dòng điện là 9,8A, điện trở là 13,5mΩ, kênh là Kênh N kép và gói là SOP-8.
  • Các ứng dụng:Thuốc lá điện tử, bộ sạc không dây, động cơ, máy bay không người lái, chăm sóc sức khỏe, bộ sạc ô tô, bộ điều khiển, thiết bị kỹ thuật số, thiết bị nhỏ và thiết bị điện tử cho người tiêu dùng.
  • Chi tiết sản phẩm

    Ứng dụng

    Thẻ sản phẩm

    Mô tả chung

    WSP4888 là bóng bán dẫn hiệu suất cao với cấu trúc tế bào dày đặc, lý tưởng để sử dụng trong bộ chuyển đổi Buck đồng bộ.Nó tự hào có RDSON và phí cổng tuyệt vời, khiến nó trở thành lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng này.Ngoài ra, WSP4888 đáp ứng cả yêu cầu RoHS và Sản phẩm Xanh và được đảm bảo 100% EAS cho chức năng đáng tin cậy.

    Đặc trưng

    Công nghệ rãnh tiên tiến có mật độ tế bào cao và điện tích cổng siêu thấp, làm giảm đáng kể hiệu ứng CdV/dt.Các thiết bị của chúng tôi được đảm bảo 100% EAS và các tùy chọn thân thiện với môi trường.

    MOSFET của chúng tôi trải qua các biện pháp kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn cao nhất của ngành.Mỗi thiết bị đều được kiểm tra kỹ lưỡng về hiệu suất, độ bền và độ tin cậy, đảm bảo tuổi thọ sản phẩm lâu dài.Thiết kế chắc chắn của nó cho phép nó chịu được các điều kiện làm việc khắc nghiệt, đảm bảo chức năng của thiết bị không bị gián đoạn.

    Giá cả cạnh tranh: Mặc dù có chất lượng vượt trội, MOSFET của chúng tôi có giá rất cạnh tranh, giúp tiết kiệm đáng kể chi phí mà không ảnh hưởng đến hiệu suất.Chúng tôi tin rằng tất cả người tiêu dùng đều có quyền tiếp cận các sản phẩm chất lượng cao và chiến lược giá của chúng tôi phản ánh cam kết này.

    Khả năng tương thích rộng: MOSFET của chúng tôi tương thích với nhiều hệ thống điện tử khác nhau, khiến chúng trở thành lựa chọn linh hoạt cho nhà sản xuất và người dùng cuối.Nó tích hợp hoàn toàn vào các hệ thống hiện có, nâng cao hiệu suất tổng thể mà không yêu cầu sửa đổi lớn về thiết kế.

    Các ứng dụng

    Bộ chuyển đổi Buck đồng bộ điểm tải tần số cao để sử dụng trong các hệ thống MB/NB/UMPC/VGA, Hệ thống điện DC-DC nối mạng, Công tắc tải, Thuốc lá điện tử, Bộ sạc không dây, Động cơ, Máy bay không người lái, Thiết bị y tế, Bộ sạc xe hơi, Bộ điều khiển , Sản phẩm kỹ thuật số, Thiết bị gia dụng nhỏ và Điện tử tiêu dùng.

    số vật liệu tương ứng

    AOS AO4832 AO4838 AO4914, TRÊN NTMS4916N,VISHAY Si4128DY,INFINEON BSO150N03MD G,Sinopower SM4803DSK,dintek DTM4926 DTM4936,ruichips RU30D10H

    Thông số quan trọng

    Biểu tượng Tham số Xếp hạng Các đơn vị
    VDS điện áp cực tiêu tán 30 V
    VGS Điện áp nguồn cổng ±20 V
    ID@TC=25oC Dòng xả liên tục, VGS @ 10V1 9,8 A
    ID@TC=70oC Dòng xả liên tục, VGS @ 10V1 8,0 A
    IDM Dòng xả xung2 45 A
    EAS Năng lượng tuyết lở xung đơn3 25 mJ
    IAS Hiện tại có tuyết lở 12 A
    PD@TA=25oC Tổng công suất tiêu tán4 2.0 W
    TSTG Phạm vi nhiệt độ lưu trữ -55 đến 150 oC
    TJ Phạm vi nhiệt độ giao lộ vận hành -55 đến 150 oC
    Biểu tượng Tham số Điều kiện Tối thiểu. Đánh máy. Tối đa. Đơn vị
    BVDSS Điện áp đánh thủng nguồn thoát nước VGS=0V , ID=250uA 30 --- --- V
    △BVDSS/△TJ Hệ số nhiệt độ BVDSS Tham chiếu đến 25oC, ID = 1mA --- 0,034 --- V/oC
    RDS(BẬT) Điện trở nguồn thoát tĩnh2 VGS=10V , ID=8,5A --- 13,5 18
           
        VGS=4.5V , ID=5A --- 18 25  
    VGS(th) Điện áp ngưỡng cổng VGS=VDS , ID =250uA 1,5 1.8 2,5 V
               
    △VGS(th) Hệ số nhiệt độ VGS(th)   --- -5,8 --- mV/oC
    IDSS Dòng điện rò rỉ nguồn xả VDS=24V , VGS=0V , TJ=25oC --- --- 1 uA
           
        VDS=24V , VGS=0V , TJ=55oC --- --- 5  
    IGSS Dòng rò cổng nguồn VGS=±20V , VDS=0V --- --- ±100 nA
    bạn gái Chuyển tiếp độ dẫn VDS=5V , ID=8A --- 9 --- S
    Rg Điện trở cổng VDS=0V , VGS=0V , f=1MHz --- 1.8 2.9 Ω
    Qg Tổng phí cổng (4,5V) VDS=15V , VGS=4.5V , ID=8.8A --- 6 8,4 nC
    Qgs Phí cổng nguồn --- 1,5 ---
    Qgd Phí cổng thoát nước --- 2,5 ---
    Td(bật) Thời gian trễ bật VDD=15V , VGEN=10V , RG=6Ω

    ID=1A,RL=15Ω

    --- 7,5 9,8 ns
    Tr thời gian tăng --- 9,2 19
    Td(tắt) Thời gian trễ tắt --- 19 34
    Tf Giảm thời gian --- 4.2 8
    Ciss Điện dung đầu vào VDS=15V , VGS=0V , f=1MHz --- 590 701 pF
    coss Điện dung đầu ra --- 98 112
    chéo Điện dung chuyển ngược --- 59 91

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi