WST2011 Kênh P kép -20V -3.2A SOT-23-6L WINSOK MOSFET

các sản phẩm

WST2011 Kênh P kép -20V -3.2A SOT-23-6L WINSOK MOSFET

mô tả ngắn gọn:


  • Số mô hình:WST2011
  • BVDSS:-20V
  • RDSON:80mΩ
  • NHẬN DẠNG:-3,2A
  • Kênh:Kênh P kép
  • Bưu kiện:SOT-23-6L
  • Sản phẩm mùa hè:Điện áp của MOSFET WST2011 là -20V, dòng điện là -3,2A, điện trở là 80mΩ, kênh là Kênh P kép và gói là SOT-23-6L.
  • Ứng dụng:Thuốc lá điện tử, điều khiển, sản phẩm kỹ thuật số, thiết bị nhỏ, giải trí gia đình.
  • Chi tiết sản phẩm

    Ứng dụng

    Thẻ sản phẩm

    Mô tả chung

    MOSFET WST2011 là bóng bán dẫn P-ch tiên tiến nhất hiện có, có mật độ tế bào vượt trội. Chúng mang lại hiệu suất vượt trội, với RDSON và điện tích cổng thấp, khiến chúng trở nên lý tưởng cho các ứng dụng chuyển mạch nguồn và chuyển mạch tải nhỏ. Hơn nữa, WST2011 đáp ứng các tiêu chuẩn RoHS và Sản phẩm Xanh và tự hào có sự phê duyệt về độ tin cậy đầy đủ chức năng.

    Đặc trưng

    Công nghệ Advanced Trench cho phép mật độ tế bào cao hơn, tạo ra Thiết bị Xanh có Điện tích Cổng Siêu Thấp và khả năng giảm hiệu ứng CdV/dt tuyệt vời.

    Ứng dụng

    Chuyển mạch nguồn nhỏ đồng bộ điểm tải tần số cao phù hợp để sử dụng trong MB/NB/UMPC/VGA, nối mạng hệ thống nguồn DC-DC, công tắc tải, thuốc lá điện tử, bộ điều khiển, sản phẩm kỹ thuật số, thiết bị gia dụng nhỏ và điện tử tiêu dùng .

    số vật liệu tương ứng

    TRÊN FDC634P,VISHAY Si3443DDV,NXP PMDT670UPE,

    Thông số quan trọng

    Biểu tượng tham số Đánh giá Đơn vị
    10 giây Trạng thái ổn định
    VDS Điện áp nguồn xả -20 V
    VGS Điện áp nguồn cổng ±12 V
    ID@TA=25oC Dòng xả liên tục, VGS @ -4.5V1 -3,6 -3,2 A
    ID@TA=70oC Dòng xả liên tục, VGS @ -4.5V1 -2,6 -2,4 A
    IDM Dòng xả xung2 -12 A
    PD@TA=25oC Tổng công suất tiêu tán3 1.7 1.4 W
    PD@TA=70oC Tổng công suất tiêu tán3 1.2 0,9 W
    TSTG Phạm vi nhiệt độ lưu trữ -55 đến 150 oC
    TJ Phạm vi nhiệt độ giao lộ vận hành -55 đến 150 oC
    Biểu tượng tham số Điều kiện Tối thiểu. Đánh máy. Tối đa. Đơn vị
    BVDSS Điện áp đánh thủng nguồn thoát nước VGS=0V , ID=-250uA -20 --- --- V
    △BVDSS/△TJ Hệ số nhiệt độ BVDSS Tham chiếu đến 25oC, ID=-1mA --- -0,011 --- V/oC
    RDS(BẬT) Điện trở nguồn thoát tĩnh2 VGS=-4.5V , ID=-2A --- 80 85
           
        VGS=-2.5V , ID=-1A --- 95 115  
    VGS(th) Điện áp ngưỡng cổng VGS=VDS , ID =-250uA -0,5 -1.0 -1,5 V
               
    △VGS(th) Hệ số nhiệt độ VGS(th)   --- 3,95 --- mV/oC
    IDSS Dòng điện rò rỉ nguồn xả VDS=-16V , VGS=0V , TJ=25oC --- --- -1 uA
           
        VDS=-16V , VGS=0V , TJ=55oC --- --- -5  
    IGSS Dòng rò cổng nguồn VGS=±12V , VDS=0V --- --- ±100 nA
    bạn gái Chuyển tiếp độ dẫn VDS=-5V , ID=-2A --- 8,5 --- S
    Qg Tổng phí cổng (-4,5V) VDS=-15V , VGS=-4.5V , ID=-2A --- 3.3 11.3 nC
    Qgs Phí cổng nguồn --- 1.1 1.7
    Qgd Phí cổng thoát nước --- 1.1 2.9
    Td(bật) Thời gian trễ bật VDD=-15V , VGS=-4.5V ,

    RG=3,3Ω, ID=-2A

    --- 7.2 --- ns
    Tr thời gian tăng --- 9,3 ---
    Td(tắt) Thời gian trễ tắt --- 15,4 ---
    Tf Thời gian mùa thu --- 3.6 ---
    Ciss Điện dung đầu vào VDS=-15V , VGS=0V , f=1MHz --- 750 --- pF
    coss Điện dung đầu ra --- 95 ---
    chéo Điện dung chuyển ngược --- 68 ---

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi