WST2078 N&P Kênh 20V/-20V 3.8A/-4.5A SOT-23-6L WINSOK MOSFET

các sản phẩm

WST2078 N&P Kênh 20V/-20V 3.8A/-4.5A SOT-23-6L WINSOK MOSFET

Mô tả ngắn:


  • Số mô hình:WST2078
  • BVDSS:20V/-20V
  • RDSON:45mΩ/65mΩ
  • NHẬN DẠNG:3,8A/-4,5A
  • Kênh:Kênh N&P
  • Bưu kiện:SOT-23-6L
  • Sản phẩm mùa hè:MOSFET WST2078 có định mức điện áp là 20V và -20V.Nó có thể xử lý dòng điện 3,8A và -4,5A, đồng thời có giá trị điện trở là 45mΩ và 65mΩ.MOSFET có cả khả năng của Kênh N&P và có gói SOT-23-6L.
  • Các ứng dụng:Thuốc lá điện tử, bộ điều khiển, sản phẩm kỹ thuật số, thiết bị và điện tử tiêu dùng.
  • Chi tiết sản phẩm

    Ứng dụng

    Thẻ sản phẩm

    Mô tả chung

    WST2078 là MOSFET tốt nhất cho các ứng dụng tải và công tắc nguồn nhỏ.Nó có mật độ tế bào cao cung cấp RDSON và điện tích cổng tuyệt vời.Nó đáp ứng các yêu cầu về RoHS và Sản phẩm Xanh và đã được phê duyệt về độ tin cậy đầy đủ của chức năng.

    Đặc trưng

    Công nghệ tiên tiến với các rãnh mật độ tế bào cao, điện tích cổng cực thấp và giảm hiệu ứng Cdv/dt một cách tuyệt vời.Thiết bị này cũng thân thiện với môi trường.

    Các ứng dụng

    Chuyển mạch nguồn nhỏ đồng bộ điểm tải tần số cao hoàn hảo để sử dụng trong MB/NB/UMPC/VGA, nối mạng hệ thống nguồn DC-DC, công tắc tải, thuốc lá điện tử, bộ điều khiển, sản phẩm kỹ thuật số, thiết bị gia dụng nhỏ và thiết bị tiêu dùng thiết bị điện tử.

    số vật liệu tương ứng

    AOS AO6604 AO6608,VISHAY Si3585CDV,PANJIT PJS6601.

    Thông số quan trọng

    Biểu tượng Tham số Xếp hạng Các đơn vị
    Kênh N Kênh P
    VDS điện áp cực tiêu tán 20 -20 V
    VGS Điện áp nguồn cổng ±12 ±12 V
    ID@Tc=25oC Dòng xả liên tục, VGS @ 4.5V1 3,8 -4,5 A
    ID@Tc=70oC Dòng xả liên tục, VGS @ 4.5V1 2,8 -2,6 A
    IDM Dòng xả xung2 20 -13 A
    PD@TA=25oC Tổng công suất tiêu tán3 1.4 1.4 W
    TSTG Phạm vi nhiệt độ lưu trữ -55 đến 150 -55 đến 150 oC
    TJ Phạm vi nhiệt độ giao lộ vận hành -55 đến 150 -55 đến 150 oC
    Biểu tượng Tham số Điều kiện Tối thiểu. Đánh máy. Tối đa. Đơn vị
    BVDSS Điện áp đánh thủng nguồn thoát nước VGS=0V , ID=250uA 20 --- --- V
    △BVDSS/△TJ Hệ số nhiệt độ BVDSS Tham chiếu đến 25oC, ID = 1mA --- 0,024 --- V/oC
    RDS(BẬT) Điện trở nguồn thoát tĩnh2 VGS=4.5V , ID=3A --- 45 55
    VGS=2.5V , ID=1A --- 60 80
    VGS=1.8V , ID=1A --- 85 120
    VGS(th) Điện áp ngưỡng cổng VGS=VDS , ID =250uA 0,5 0,7 1 V
    △VGS(th) Hệ số nhiệt độ VGS(th) --- -2,51 --- mV/oC
    IDSS Dòng điện rò rỉ nguồn xả VDS=16V , VGS=0V , TJ=25oC --- --- 1 uA
    VDS=16V , VGS=0V , TJ=55oC --- --- 5
    IGSS Dòng rò cổng nguồn VGS=±8V , VDS=0V --- --- ±100 nA
    bạn gái Chuyển tiếp độ dẫn VDS=5V , ID=1A --- 8 --- S
    Rg Điện trở cổng VDS=0V , VGS=0V , f=1MHz --- 2,5 3,5 Ω
    Qg Tổng phí cổng (4,5V) VDS=10V , VGS=10V , ID=3A --- 7,8 --- nC
    Qgs Phí cổng nguồn --- 1,5 ---
    Qgd Phí cổng thoát nước --- 2.1 ---
    Td(bật) Thời gian trễ bật VDD=10V , VGEN=4.5V , RG=6Ω

    ID=3A RL=10Ω

    --- 2.4 4.3 ns
    Tr thời gian tăng --- 13 23
    Td(tắt) Thời gian trễ tắt --- 15 28
    Tf Giảm thời gian --- 3 5,5
    Ciss Điện dung đầu vào VDS=10V , VGS=0V , f=1MHz --- 450 --- pF
    coss Điện dung đầu ra --- 51 ---
    chéo Điện dung chuyển ngược --- 52 ---

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi