WSD20L120DN56 Kênh P -20V -120A DFN5*6-8 WINSOK MOSFET

các sản phẩm

WSD20L120DN56 Kênh P -20V -120A DFN5*6-8 WINSOK MOSFET

mô tả ngắn gọn:


  • Số mô hình:WSD20L120DN56
  • BVDSS:-20V
  • RDSON:2,1mΩ
  • NHẬN DẠNG:-120A
  • Kênh:kênh P
  • Bưu kiện:DFN5*6-8
  • Sản phẩm mùa hè:MOSFET WSD20L120DN56 hoạt động ở điện áp -20 volt và tạo ra dòng điện -120 amps. Nó có điện trở 2,1 milliohms, kênh P và có gói DFN5*6-8.
  • Ứng dụng:Thuốc lá điện tử, bộ sạc không dây, động cơ, máy bay không người lái, thiết bị y tế, bộ sạc ô tô, bộ điều khiển, thiết bị kỹ thuật số, thiết bị nhỏ và điện tử tiêu dùng.
  • Chi tiết sản phẩm

    Ứng dụng

    Thẻ sản phẩm

    Mô tả chung

    WSD20L120DN56 là MOSFET P-Ch hiệu suất cao nhất với cấu trúc tế bào mật độ cao, mang lại RDSON và điện tích cổng tuyệt vời cho hầu hết các mục đích sử dụng bộ chuyển đổi Buck đồng bộ. WSD20L120DN56 đáp ứng 100% yêu cầu EAS đối với RoHS và các sản phẩm thân thiện với môi trường, với sự phê duyệt về độ tin cậy đầy đủ chức năng.

    Đặc trưng

    1, Công nghệ rãnh mật độ tế bào cao tiên tiến
    2, Phí cổng siêu thấp
    3, Giảm hiệu ứng CdV/dt tuyệt vời
    4, Đảm bảo 100% EAS 5, Thiết bị xanh có sẵn

    Ứng dụng

    Bộ chuyển đổi Buck đồng bộ điểm tải tần số cao cho MB/NB/UMPC/VGA, Mạng hệ thống nguồn DC-DC, Công tắc tải, Thuốc lá điện tử, Bộ sạc không dây, Động cơ, Máy bay không người lái, Y tế, Bộ sạc xe hơi, Bộ điều khiển, Sản phẩm kỹ thuật số, Thiết bị gia dụng nhỏ, Điện tử tiêu dùng.

    số vật liệu tương ứng

    AOS AON6411,NIKO PK5A7BA

    Thông số quan trọng

    Biểu tượng tham số Đánh giá Đơn vị
    10 giây Trạng thái ổn định
    VDS Điện áp nguồn xả -20 V
    VGS Điện áp nguồn cổng ±10 V
    ID@TC=25oC Dòng xả liên tục, VGS @ -10V1 -120 A
    ID@TC=100oC Dòng xả liên tục, VGS @ -10V1 -69,5 A
    ID@TA=25oC Dòng xả liên tục, VGS @ -10V1 -25 -22 A
    ID@TA=70oC Dòng xả liên tục, VGS @ -10V1 -24 -18 A
    IDM Dòng xả xung2 -340 A
    EAS Năng lượng tuyết lở xung đơn3 300 mJ
    IAS Hiện tại có tuyết lở -36 A
    PD@TC=25oC Tổng công suất tiêu tán4 130 W
    PD@TA=25oC Tổng công suất tiêu tán4 6,8 6,25 W
    TSTG Phạm vi nhiệt độ lưu trữ -55 đến 150 oC
    TJ Phạm vi nhiệt độ giao lộ vận hành -55 đến 150 oC
    Biểu tượng tham số Điều kiện Tối thiểu. Đánh máy. Tối đa. Đơn vị
    BVDSS Điện áp đánh thủng nguồn thoát nước VGS=0V , ID=-250uA -20 --- --- V
    △BVDSS/△TJ Hệ số nhiệt độ BVDSS Tham chiếu đến 25oC, ID=-1mA --- -0,0212 --- V/oC
    RDS(BẬT) Điện trở nguồn thoát tĩnh2 VGS=-4.5V , ID=-20A --- 2.1 2.7
           
        VGS=-2.5V , ID=-20A --- 2,8 3,7  
    VGS(th) Điện áp ngưỡng cổng VGS=VDS , ID =-250uA -0,4 -0,6 -1.0 V
               
    △VGS(th) Hệ số nhiệt độ VGS(th)   --- 4,8 --- mV/oC
    IDSS Dòng điện rò rỉ nguồn xả VDS=-20V , VGS=0V , TJ=25oC --- --- -1 uA
           
        VDS=-20V , VGS=0V , TJ=55oC --- --- -6  
    IGSS Dòng rò cổng nguồn VGS=±20V , VDS=0V --- --- ±100 nA
    bạn gái Chuyển tiếp độ dẫn VDS=-5V , ID=-20A --- 100 --- S
    Rg Điện trở cổng VDS=0V , VGS=0V , f=1MHz --- 2 5 Ω
    Qg Tổng phí cổng (-4,5V) VDS=-10V , VGS=-4.5V , ID=-20A --- 100 --- nC
    Qgs Phí cổng nguồn --- 21 ---
    Qgd Phí cổng thoát nước --- 32 ---
    Td(bật) Thời gian trễ bật VDD=-10V , VGEN=-4.5V ,

    RG=3Ω ID=-1A ,RL=0,5Ω

    --- 20 --- ns
    Tr thời gian tăng --- 50 ---
    Td(tắt) Thời gian trễ tắt --- 100 ---
    Tf Thời gian mùa thu --- 40 ---
    Ciss Điện dung đầu vào VDS=-10V , VGS=0V , f=1MHz --- 4950 --- pF
    coss Điện dung đầu ra --- 380 ---
    chéo Điện dung chuyển ngược --- 290 ---

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi